Showing 25–36 of 88 results

CÂY LÁ LỐT

  • Tên gọi khác: Tất bát
  • Tên khoa học: Piper lolot L
  • Họ: Hồ tiêu (danh pháp khoa học: Piperaceae)

CÂY LƯỢC VÀNG

  • Tên dược liệu: Cây lược vàng
  • Tên gọi khác: Địa lan vòi, lan vũ, rai lá phất dũ, giả khóm, lan vòi, cây bạch tuộc…
  • Tên gọi theo khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson
  • Cây thuộc họ: Commelinaceae (Thài Lài)

CÂY LƯỠI HỔ

  • Tên gọi khác: Hỗ vĩ, Hỗ vĩ lan, Lưỡi cọp xanh, Hỗ vĩ mép vàng…
  • Tên khoa học: Sansevieria trifasciata Hort.
  • Họ: Bồng bồng (Dracaenaceae).

CÂY LƯỠI RẮN

  • Tên gọi khác: Cỏ lưỡi rắn, Xà thiệt có cuống, Đơn đòng, Vương thái tô, Cóc mẩn, Nọc sởi, Lưỡi rắn
  • Tên tiếng Việt: Đơn đòng, Lưỡi rắn, Vương thái tô, An điền, Bạch hoa xà thiệt thảo
  • Tên khoa học: Ophioglossum Petiolatum Hook
  • Họ: Lưỡi Rắn – Ophioglossaceae

CÂY MÃ ĐỀ

  • Tên thường gọi: Cây mã đề (Xa tiền thảo) 
  • Tên gọi khác: Mã đề thảo, Nhã én, Cây bông mã đề. 
  • Tên nước ngoài: Broad – leaved plantain, Ripple grass, Cart – tract plan, Plantain ribwort, Great platain, Large plantain. 
  • Tên khoa học: Plantago asiatica L.
  • Họ: Mã đề – Plantaginaceae

CÂY MỘC HƯƠNG

  • Tên gọi khác: Ngũ mộc hương
  • Tên khoa học: Saussurea lappa Clarke
  • Họ: Cúc (danh pháp khoa học: Compositae)
  • Phân nhóm: Vân mộc hương (Quảng mộc hương), Thổ mộc hương (Hoàng Hoa Thái), Xuyên mộc hương (Thiết Bản Mộc Hương),…

CÂY NGẢI CỨU

  • Tên tiếng Việt: Ngải cứu, Cây thuốc cứu, Ngải diệp, Quả sú (Hmông ), Nhả ngải (Tày), Ngỏi (Dao)
  • Tên khoa học: Artemisia vulgaris L.
  • Họ: Asteraceae (Cúc)

CÂY NHA ĐAM

  • Tên gọi khác: lô hội, long tu, lưu hội, long thủ…
  • Tên hoa học: Oloe Vera.
  • Họ: cây nha đam thuộc họ Lan nhật quang có pháp danh khoa học là Asphodelaceae.

CÂY PHÒNG PHONG

  • Tên gọi khác: Hồi thảo, Bỉnh phong, Sơn hoa trà,…
  • Tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff
  • Họ: Hoa Tán (danh pháp khoa học Apiaceae)
  • Phân nhóm: Thiên phòng phong, Trúc diệp phòng phong, Xuyên phòng phong,…

CÂY RAU MÁ

  • Tên tiếng Việt: Cây Rau má, Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo.
  • Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urban
  • Họ: Hoa tán (Apiaceae)

CÂY SAKE

  • Tên khác: Cây bánh mì
  • Tên khoa học: Artocarpus altilis
  • Họ: Dâu tằm (Moraceae)

CÂY SÓI RỪNG

  • Tên gọi khác: Sơn kế trà, sói láng, co nộc sa (Thái), sáng cáy sà (Hoa)
  • Tên khoa học: Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai
  • Tên đồng nghĩa: Chloranthus brachystachys Blume, Bladhia glabra Thunb.
  • Họ: Hoa sói (Chloranthaceae)