Showing 25–36 of 83 results

CÂY MỘC HƯƠNG

  • Tên gọi khác: Ngũ mộc hương
  • Tên khoa học: Saussurea lappa Clarke
  • Họ: Cúc (danh pháp khoa học: Compositae)
  • Phân nhóm: Vân mộc hương (Quảng mộc hương), Thổ mộc hương (Hoàng Hoa Thái), Xuyên mộc hương (Thiết Bản Mộc Hương),…

CÂY NGẢI CỨU

  • Tên tiếng Việt: Ngải cứu, Cây thuốc cứu, Ngải diệp, Quả sú (Hmông ), Nhả ngải (Tày), Ngỏi (Dao)
  • Tên khoa học: Artemisia vulgaris L.
  • Họ: Asteraceae (Cúc)

CÂY NHA ĐAM

  • Tên gọi khác: lô hội, long tu, lưu hội, long thủ…
  • Tên hoa học: Oloe Vera.
  • Họ: cây nha đam thuộc họ Lan nhật quang có pháp danh khoa học là Asphodelaceae.

CÂY PHÒNG PHONG

  • Tên gọi khác: Hồi thảo, Bỉnh phong, Sơn hoa trà,…
  • Tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff
  • Họ: Hoa Tán (danh pháp khoa học Apiaceae)
  • Phân nhóm: Thiên phòng phong, Trúc diệp phòng phong, Xuyên phòng phong,…

CÂY RAU MÁ

  • Tên tiếng Việt: Cây Rau má, Tích tuyết thảo, Liên tiền thảo.
  • Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urban
  • Họ: Hoa tán (Apiaceae)

CÂY SAKE

  • Tên khác: Cây bánh mì
  • Tên khoa học: Artocarpus altilis
  • Họ: Dâu tằm (Moraceae)

CÂY SÓI RỪNG

  • Tên gọi khác: Sơn kế trà, sói láng, co nộc sa (Thái), sáng cáy sà (Hoa)
  • Tên khoa học: Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai
  • Tên đồng nghĩa: Chloranthus brachystachys Blume, Bladhia glabra Thunb.
  • Họ: Hoa sói (Chloranthaceae)

CÂY TAM THẤT

  • Tên gọi khác: Nhân sâm tam thất, Sâm tam thất, Sơn tất, Huyết sâm, Điền tâm thất, Sâm tam thất, Điền tất, Điền thất, Kim bất hoán,…
  • Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk).
  • Tên dược: Radix Notoginsing
  • Họ: Ngũ gia bì (danh pháp khoa học: Araliaceae).
  • Phân nhóm: Tam thất bắc, tam thất nam.

CÂY TRẠCH TẢ

  • Tên khác: Mã đề nước, thủy tả, như ý thái, vũ tôn, mang vu, toan ác du, như ý thái, cập tả, ngưu nhĩ thái
  • Tên khoa học: Alisma plantago aquatica L.
  • Họ: Trạch tả – Alismaceae

CÂY TRINH NỮ HOÀNG CUNG

  • Tên khác: Náng lá rộng, thập bát học sỹ, tỏi lơi lá rộng hay tỏi Thái Lan, hoàng cung trinh nữ
  • Tên khoa học:  Crinum latifolium L.
  • Họ: Thuỷ tiên (Amaryllidaceae).

CÂY VỐI

  • Tên khoa học: Cleistocalyx Operculatus
  • Tên gọi khác: cây trâm nắp

CÂY XẠ ĐEN (CÂY UNG THƯ)

  • Tên gọi khác: Cây bách giải, cây ung thư, cây quả nâu, cây dây gối, cây bạch vạn hoa, cây đông triều,…
  • Tên khoa học: Celastrus sp.
  • Họ: Dây gối (Celastraceae).
  • Phân nhóm: Xạ đen rừng, xạ đen Hòa Bình,…