Search
Login / Register
Sign inCreate an Account

Lost your password?

0 items 0₫
236TC 236TC
  • Giới thiệu
  • Thực phẩm chức năng
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Cẩm nang sức khoẻ
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Dược liệu
  • Chăm sóc thị lực
  • Tin tức
  • Liên hệ
Menu
236TC 236TC
0 items 0₫
Home Dược liệu ĐINH LĂNG
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO
Back to products
ÍCH MẪU
Click to enlarge

ĐINH LĂNG

  • Tên khác: Cây gỏi cá, nam dương sâm
  • Tên khoa học: Polyscias fruticosa (L.) Harms
  • Họ: Nhân sâm (Araliaceae)
  • Bộ phận dùng: Rễ, thân, cành, lá.
Category: Dược liệu
Share:
  • Description
  • Reviews (0)
Description
  • Tên khác: Cây gỏi cá, nam dương sâm
  • Tên khoa học: Polyscias fruticosa (L.) Harms
  • Họ: Nhân sâm (Araliaceae)
  • Bộ phận dùng: Rễ, thân, cành, lá.

1. PHÂN BỐ

Cây đinh lăng bắt nguồn ở Polynesia (là một tiểu vùng của Châu Đại Dương). Sau đó, được trồng rộng rãi ở một số nước Đông Nam Á và các đảo nhiệt đới của khu vực Thái Bình Dương.

Cây phát triển mạnh trong môi trường nhiệt đới có độ ẩm trung bình, với nhiệt độ thay đổi từ 16–29 ° C (60–85 ° F). Loại đất thích hợp để trồng cây là đất cát hoặc nhiều mùn và thoát nước tốt.

2. ĐẶC ĐIỂM

Cây đinh lăng là loài cây có thân nhẵn, nhỏ, ở Việt Nam cây chỉ cao từ 0,8 – 1,5m, tùy vào tính chất vùng miền cây có thể cao hơn. Thân cây không có gai, lá kép có hình dạng như lông chim dài từ 20 – 40cm. Cuốn là gầy dài 3-10mm có hình ống nhỏ, phiến lá có răng cưa không đều, lá có mùi thơm đặc trưng. Hoa của cây nở thành cụm có hình chùy ngắn mang nhiều hoa nhỏ. Quả của cây có hình dẹt dài 3 – 4mm, dày 1mm.

Nhiều nghiên cứu về thảo dược cho thấy, trong cây đinh lăng có nhiều vitamin và các axit amin có lợi cho sức khỏe gồm:

● Các vitamin nhóm B (B1, B2, B6)

● Trong rễ cây chứa nhiều  glucosid, alcaloid, saponin, triterpen, tanin

● Trong lá có saponin triterpen, một genin đã xác định được là axit oleanolic.

● 13 loại axit amin (trong đó có lyzin, xystei, và methionin là những axít amin không thể thay thế được)

● Các nguyên tố vi lượng khác.

3. CÔNG DỤNG

Công dụng trong đời sống hằng ngày 

Cây đinh lăng được nhiều gia đình trồng như loại cây cảnh vì sự độc đáo của thân cây và lá cây. Trong ẩm thực, đinh lăng thường được dùng để kết hợp với các loại rau sống trong các bữa ăn của người Việt. Ngoài ra, lá và chồi non của cây còn được dùng như gia vị để tạo mùi thơm đặc trưng trong các món ăn.

Dược liệu trong y học 

Theo y học cổ truyền, rễ cây đinh lăng có vị ngọt, hơi đắng, tính mát, có tác dụng thông huyết mạch, bồi bổ khí huyết.  Lá đinh lăng có vị đắng, tính mát có tác dụng giải độc thức ăn, chống dị ứng, chữa ho ra máu, kiết lỵ.

Ngày nay, qua nhiều người cứu các bác sĩ phát hiện ra rằng cây đinh lăng có rất nhiều công dụng tuyệt vời tương tự như nhân sâm nhưng giá thành lại rẻ hơn rất nhiều. Cụ thể cây có tác dụng tăng thể lực, chống stress, hỗ trợ kích thích các hoạt động của não bộ, giải tỏa lo âu, mệt mỏi, chống oxy hóa, bảo vệ gan, kích thích miễn dịch.

● Lá cây đinh lăng thường được nghiền nhỏ dùng để đắp vết thương có tác dụng hỗ trợ chống sưng, viêm, kháng khuẩn. Lá ăn sống có tác dụng tốt với hệ tiêu hóa.

● Rễ có thể được đun sôi và uống để lợi tiểu, làm dịu thần kinh, giảm đau khớp và xông trực tiếp để kích thích đổ mồ hôi. Ngoài ra rể cây đinh lăng có tác dụng nâng cao sức đề kháng rất tốt tương tự như cây tam thất.

● Thân và cành thường được dùng để giúp giảm thấp khớp, đau lưng.

Reviews (0)

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “ĐINH LĂNG” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related products

20210203_013146_413216_cong-dung-cua-gung.max-800x800-1[1]

CỦ GỪNG

Gừng còn có tên khác là sinh khương, can khương, bào khương…có vị cay, tính ấm… Được trồng phổ biến
Read more

KIM NGÂN

  • Tên khác: Dây nhẫn đông, chừa giang khằn (Thái), boóc kim ngằn (Tày)
  • Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.
  • Họ: Kim ngân (Caprifoliaceae)
  • Bộ phận dùng: Thân, lá, hoa
Read more
dang-sam-1

Đảng Sâm

  • Tên khoa học: Codonopsis pilosula, thuộc họ Hoa chuông (Campanulaceae)
  • Tên gọi khác: đẳng sâm, thượng đẳng sâm, hồng đẳng sâm, sâm rừng
Read more

CÂY BÌNH VÔI

  • Tên khác: Cây củ một, củ mối trôn, tử nhiên, ngải tượng.
  • Tên khoa học: Stephania Glabra (Roxb.) Miers
  • Họ: Tiết dê (Menispermaceae)
  • Tính vị, kinh quy: Vị đắng ngọt, tính lương, quy vào 2 kinh Can, Tỳ
  • Bộ phận dùng của cây bình vôi: Rễ, củ
Read more

NHỌ NỒI

   1/TÊN GỌI KHÁC: – cỏ mực, bạch hoa thảo, hàn liên thảo, hủy hạn liên. Tên khoa học: Eclipta
Read more

KÉ ĐẦU NGỰA

  • Tên khác: Thương nhĩ
  • Tên khoa học: Xanthium strumarium L.
  • Họ: Cúc (Asteraceae)
  • Bộ phận dùng: Quả già
Read more

Cà Gai Leo

  • Cà gai leo có vị hơi the, tính ấm, chứa lượng độc tố không đáng kể nên đảm bảo an toàn khi dùng. Có tác dụng:
  • Tiêu độc, trừ ho, cầm máu, trị đau nhức và thoái hóa xương khớp
  •  Chữa tê thấp, phù thũng, ho gà, rắn cắn, viêm gan, giải độc gan, mụn nhọt.
  •  Ngoài ra rễ có thể dùng sắc uống trị lở ngứa.
Read more

BẠC HÀ

  • Tên khác: Bạc hà nam, nạt nặm, chạ phiéc hom (Tày)
  • Tên khoa học: Mentha arvensis L.
  • Họ: Bạc hà (Lamiaceae)
  • Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất
Read more
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI 236
369 Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
0931 236 369
cskh@236tc.com
MSDN: 0317050634 cấp ngày 25/11/2021, sửa đổi lần 2 ngày 15/09/2022 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.HCM

Người đại diện: Nguyễn Hoàng Bảo Quyên

Điện thoại: 028 3535 9236
Danh mục sản phẩm
  • Thực phẩm chức năng
  • Chăm sóc thị lực
  • Thiết bị y tế
CHÍNH SÁCH
  • Chính sách bảo mật
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Copyright © 2022 by 236TC. All rights reserved.
  • Giới thiệu
  • Thực phẩm chức năng
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Cẩm nang sức khoẻ
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Dược liệu
  • Chăm sóc thị lực
  • Tin tức
  • Liên hệ
Giỏ hàng
Close
Start typing to see products you are looking for.