Hiển thị 49–60 của 68 kết quả

NGHỆ

  • Tên khác: Nghệ vàng, Khương hoàng, Co hem, Co khản mỉn (Thái)
  • Tên khoa học: Curcuma longa L.
  • Họ: Gừng (Zingiberaceae)
  • Bộ phận dùng: Thân rễ (củ)

NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM

Tên khác: Cây chân chim, Cây đáng, Cây lằng, Sâm non Tên khoa học: Schefflera heptaphylla (L.) Frodin Họ: Ngũ gia (Araliaceae). Bộ phận

NGƯU TẤT

  • Tên gọi khác: Cây cỏ xước, hoài ngưu tất, cỏ sướt hai răng
  • Tên khoa học: Achyranthes bidentata
  • Họ: Thuộc họ Dền

NHÂN SÂM

  • Tên gọi khác: Dã nhân sâm, viên sâm, sâm.
  • Tên dược: Radix ginseng.
  • Tên khoa học: Panax ginseng.
  • Họ: Ngũ gia bì (danh pháp khoa học: Araliaceae).

NHÂN TRẦN

  • Tên khác: Chè cát, chè nội, tuyến hương
  • Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br.
  • Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
  • Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

NHỌ NỒI

   1/TÊN GỌI KHÁC: – cỏ mực, bạch hoa thảo, hàn liên thảo, hủy hạn liên. Tên khoa học: Eclipta

QUẢ SUNG

  • Tên khoa học: Ficus racemosa, thuộc họ Dâu Tằm (Moraceae)
  • Tên gọi khác: ưu đàm thụ, tụ quả dong, vô hoa quả, thiên sinh tử, ánh nhật quả, văn tiên quả

QUẾ CHI

Cây quế đơn là một loại gia vị khá quen thuộc với nhiều gia đình Việt. Loại cây này không chỉ được dùng để tăng thêm hương vị cho các món ăn mà nó còn có công dụng tuyệt vời trong việc điều trị bệnh. Những công dụng mà mà loại cây này mang lại có thể kể đến như:

  • Làm giãn mạch, cải tạo tuần hoàn máu, bài tiết mồ hôi, giúp giải nhiệt và giảm các triệu chứng sốt, đau đầu, đau bụng.

  • Tăng sự thèm ăn và kích thích tiêu hóa.

  • Hạn chế sự gia tăng của nấm và virus cúm.

  • Loại cây này còn có công dụng làm sạch răng miệng.

  • Có công dụng trị cảm mạo, phong hàn, mạch phù hoàn, cơ thể ra mồ hôi nhiều.

  • Bài thuốc chữa ứ huyết, đau bụng kinh, thai lưu.

  • Bài thuốc chữa u xơ tử cung, khối u trong bụng.

  • Bài thuốc điều trị ho hen có đờm, tim đập nhanh, mắt mờ.

  • Bài thuốc giúp điều trị việc tiểu tiện không thông, phù, báng.

  • Loại cây này còn có tác dụng tán hàn giải cảm.

  • Để giảm sưng đau các khớp, chữa phong thấp kết hợp quế đơn cùng với sinh khương, phụ tử, cam thảo, đại táo.

RAU KINH GIỚI

  • Tên gọi khác: khương giới, kinh giới rìa, kinh giới rồng, giả tô, bán biên tô, tiểu kinh giới, bài hương thảo.
  • Tên khoa học:  Elsholtzia cristata
  • Họ: thuộc họ Hoa môi có họ khoa học là Lamiaceae.

SÀI ĐẤT

  • Tên khác: Cúc nháp, ngổ núi, tân sa
  • Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.
  • Họ: Cúc (Asteraceae).
  • Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

SÂM TỐ NỮ

  • Tên khoa học: Pueraria mirifica Airy Shaw et Suvat, họ Đậu (Fabaceae)
  • Tên gọi khác: sắn dây củ tròn

SƯƠNG SÂM

  • Tên khoa học: Tiliacora, họ Menispermaceae
  • Tên gọi khác: sâm sâm, xanh tam, dây xanh leo