Search
Login / Register
Sign inCreate an Account

Lost your password?

0 items 0₫
236TC 236TC
  • Giới thiệu
  • Thực phẩm chức năng
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Cẩm nang sức khoẻ
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Dược liệu
  • Chăm sóc thị lực
  • Tin tức
  • Liên hệ
Menu
236TC 236TC
0 items 0₫
Home Dược liệu NGHỆ
KÉ ĐẦU NGỰA
Back to products
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM
Click to enlarge

NGHỆ

  • Tên khác: Nghệ vàng, Khương hoàng, Co hem, Co khản mỉn (Thái)
  • Tên khoa học: Curcuma longa L.
  • Họ: Gừng (Zingiberaceae)
  • Bộ phận dùng: Thân rễ (củ)
Category: Dược liệu
Share:
  • Description
  • Reviews (0)
Description
  • Tên khác: Nghệ vàng, Khương hoàng, Co hem, Co khản mỉn (Thái)
  • Tên khoa học: Curcuma longa L.
  • Họ: Gừng (Zingiberaceae)
  • Bộ phận dùng: Thân rễ (củ)

1. PHÂN BỐ

Nghệ có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới Tamil Nadu, ở phía Đông Nam của Ấn Độ. Nghệ còn được phân bố nhiều ở các vùng như Campuchia, Lào, Trung Quốc, Indonesia, Ấn Độ,…

Tại Việt Nam, nghệ được gieo trồng ở cả ba miền.

2. ĐẶC ĐIỂM

Nghệ là một loại cây thân thảo. Rễ cây to, phát triển thành củ nghệ. Cây nghệ thường cao từ 0,6 đến 1 mét. Lá cây có màu xanh lục, mặt lá hình trái xoan, thon và nhọn ở hai đầu. Hai mặt của lá đều nhẵn mịn, có chiều rộng khoảng 18 cm và chiều dài khoảng 45 cm.

Cây nghệ hoa hoa màu tím nhạt, màu xanh lục và vàng nhạt. Hoa mọc từ giữa các lá lên. Quả nghệ là loại quả nang, có 3 ngăn. Trong quả có các hạt nhỏ, bọc trong lớp áo.

Củ nghệ (tức phần rễ) có lớp vỏ sần sùi. Bên trong lớp vỏ, nghệ có màu vàng đỏ,

Trong nghệ có thành phần hóa học quan trọng nhất là chất curcumin. Đây là chất tạo màu và chứa nhiều dược tính trong củ nghệ.

Bên cạnh đó, củ nghệ vàng còn có nhiều chất xơ, protein, vitamin C, vitamin E, vitamin K, kali, natri, đồng, sắt, kẽm, canxi, magie, niacin,…

3. CÔNG DỤNG

Theo Đông y, nghệ vàng có các tác dụng đối với sức khỏe như:

  • Sát trùng;
  • Sát khuẩn;
  • Lợi mật;
  • Nhuận gan;
  • Giảm đau;
  • Tan ứ;
  • Tan máu bầm;
  • Hoạt huyết;
  • Giảm viêm.

Theo các nghiên cứu của y học hiện đại, củ nghệ vàng còn có các tác dụng trong y tế như:

  • Chống oxy hóa;
  • Chống virus;
  • Chống viêm;
  • Chống ung thư;
  • Bảo vệ gan;
  • Bảo vệ thận;
  • Kháng nấm.

Chính vì những tác dụng dược lý kể trên nên nghệ được dùng để làm thuốc chữa các bệnh như:

  • Bệnh viêm da mụn trứng cá;
  • Bệnh viêm khớp;
  • Bệnh tim mạch;
  • Bệnh đau dạ dày;
  • Ung thư;
  • Bệnh về gan mật;
  • Bệnh Alzheimer;
  • Bệnh mỡ trong máu.
Reviews (0)

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “NGHỆ” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Related products

CÂY VỐI

  • Tên khoa học: Cleistocalyx Operculatus
  • Tên gọi khác: cây trâm nắp
Read more

ACTISO XANH

Tên gọi khác: Actiso xanh (Việt Nam), Artichoke, globe artichoke (Anh), artichaut (Pháp)

Tên khoa học: Cynara scolymus,- thuộc họ cúc Công dụng :
Thông tiểu, thông mật, dùng cho người yếu gan, thận, làm hạ cholesterol, phòng ngừa bệnh xơ vữa động mạch.
Read more

QUẾ CHI

Cây quế đơn là một loại gia vị khá quen thuộc với nhiều gia đình Việt. Loại cây này không chỉ được dùng để tăng thêm hương vị cho các món ăn mà nó còn có công dụng tuyệt vời trong việc điều trị bệnh. Những công dụng mà mà loại cây này mang lại có thể kể đến như:

  • Làm giãn mạch, cải tạo tuần hoàn máu, bài tiết mồ hôi, giúp giải nhiệt và giảm các triệu chứng sốt, đau đầu, đau bụng.

  • Tăng sự thèm ăn và kích thích tiêu hóa.

  • Hạn chế sự gia tăng của nấm và virus cúm.

  • Loại cây này còn có công dụng làm sạch răng miệng.

  • Có công dụng trị cảm mạo, phong hàn, mạch phù hoàn, cơ thể ra mồ hôi nhiều.

  • Bài thuốc chữa ứ huyết, đau bụng kinh, thai lưu.

  • Bài thuốc chữa u xơ tử cung, khối u trong bụng.

  • Bài thuốc điều trị ho hen có đờm, tim đập nhanh, mắt mờ.

  • Bài thuốc giúp điều trị việc tiểu tiện không thông, phù, báng.

  • Loại cây này còn có tác dụng tán hàn giải cảm.

  • Để giảm sưng đau các khớp, chữa phong thấp kết hợp quế đơn cùng với sinh khương, phụ tử, cam thảo, đại táo.

Read more

GIẢO CỔ LAM

  • Tên tiếng Việt: Giảo cổ lam, Cổ yếm, Giảo cổ lam, Dền toòng
  • Tên khoa học: Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino
  • Họ: Cucurbitaceae (Bầu bí)
  • Công dụng: Giúp hạ mỡ máu, ngăn ngừa xơ vữa động mạch, ổn định đường huyết, ngăn ngừa biến chứng bệnh tiểu đường, giúp hạ huyết áp, lưu thông máu, giúp dễ ngủ
Read more

ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO

  • Tên khoa học: Cordyceps sinensis (Berk) Sacc
  • Tên gọi khác: trùng thảo, hạ thảo đông trùng.
Read more

CAM THẢO BẮC

  • Tên khoa học: Glycyrrhiza glabra, thuộc họ Đậu (Fabaceae)
  • Tên gọi khác: diêm cam thảo, sinh cam thảo, phấn cam thảo
Read more

Diếp cá

Tên khoa học: Houttuynia cordata - Họ: Saururaceae Tên gọi khác: dấp cá, lá giấp, rau giấp, rau vẹn, ngư tinh thảo, tập thái.
Read more

NHỌ NỒI

   1/TÊN GỌI KHÁC: – cỏ mực, bạch hoa thảo, hàn liên thảo, hủy hạn liên. Tên khoa học: Eclipta
Read more
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI 236
369 Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
0931 236 369
cskh@236tc.com
MSDN: 0317050634 cấp ngày 25/11/2021, sửa đổi lần 2 ngày 15/09/2022 bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.HCM

Người đại diện: Nguyễn Hoàng Bảo Quyên

Điện thoại: 028 3535 9236
Danh mục sản phẩm
  • Thực phẩm chức năng
  • Chăm sóc thị lực
  • Thiết bị y tế
CHÍNH SÁCH
  • Chính sách bảo mật
  • Hình thức thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách đổi trả
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Copyright © 2022 by 236TC. All rights reserved.
  • Giới thiệu
  • Thực phẩm chức năng
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Cẩm nang sức khoẻ
    • Gan mật
    • Đường huyết
    • An thần
  • Dược liệu
  • Chăm sóc thị lực
  • Tin tức
  • Liên hệ
Giỏ hàng
Close
Start typing to see products you are looking for.