Showing 73–82 of 82 results

QUẢ SUNG

  • Tên khoa học: Ficus racemosa, thuộc họ Dâu Tằm (Moraceae)
  • Tên gọi khác: ưu đàm thụ, tụ quả dong, vô hoa quả, thiên sinh tử, ánh nhật quả, văn tiên quả

QUẾ CHI

Cây quế đơn là một loại gia vị khá quen thuộc với nhiều gia đình Việt. Loại cây này không chỉ được dùng để tăng thêm hương vị cho các món ăn mà nó còn có công dụng tuyệt vời trong việc điều trị bệnh. Những công dụng mà mà loại cây này mang lại có thể kể đến như:

  • Làm giãn mạch, cải tạo tuần hoàn máu, bài tiết mồ hôi, giúp giải nhiệt và giảm các triệu chứng sốt, đau đầu, đau bụng.

  • Tăng sự thèm ăn và kích thích tiêu hóa.

  • Hạn chế sự gia tăng của nấm và virus cúm.

  • Loại cây này còn có công dụng làm sạch răng miệng.

  • Có công dụng trị cảm mạo, phong hàn, mạch phù hoàn, cơ thể ra mồ hôi nhiều.

  • Bài thuốc chữa ứ huyết, đau bụng kinh, thai lưu.

  • Bài thuốc chữa u xơ tử cung, khối u trong bụng.

  • Bài thuốc điều trị ho hen có đờm, tim đập nhanh, mắt mờ.

  • Bài thuốc giúp điều trị việc tiểu tiện không thông, phù, báng.

  • Loại cây này còn có tác dụng tán hàn giải cảm.

  • Để giảm sưng đau các khớp, chữa phong thấp kết hợp quế đơn cùng với sinh khương, phụ tử, cam thảo, đại táo.

RAU KINH GIỚI

  • Tên gọi khác: khương giới, kinh giới rìa, kinh giới rồng, giả tô, bán biên tô, tiểu kinh giới, bài hương thảo.
  • Tên khoa học:  Elsholtzia cristata
  • Họ: thuộc họ Hoa môi có họ khoa học là Lamiaceae.

SÀI ĐẤT

  • Tên khác: Cúc nháp, ngổ núi, tân sa
  • Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.
  • Họ: Cúc (Asteraceae).
  • Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

SÂM TỐ NỮ

  • Tên khoa học: Pueraria mirifica Airy Shaw et Suvat, họ Đậu (Fabaceae)
  • Tên gọi khác: sắn dây củ tròn

SƯƠNG SÂM

  • Tên khoa học: Tiliacora, họ Menispermaceae
  • Tên gọi khác: sâm sâm, xanh tam, dây xanh leo

SƯƠNG SÁO

  • Tên khoa học: Mesona chinensis Benth, họ Hoa môi - Lamiaceae
  • Tên gọi khác: sương xáo, cây thạch đen, lương phấn thảo, cây thủy cẩm

TÍA TÔ

  • Tên gọi khác: Tô tử, xích tô, tử tô, tô diệp,…
  • Tên khoa học: Folium Perillae Fructescentis
  • Họ: Hoa môi (danh pháp khoa học: Lamiacae)

TRÁI NHÀU

  • Tên gọi khác: Cây ngao, Giầu, Nhầu núi, Noni,…
  • Tên khoa học: Morinda citrifolia L
  • Họ: Thuộc họ Cà phê (Rubiaceae)

VÔNG NEM

  • Khi nói đến lá vông nem mọi người thường nghĩ ngay đến loại cây được trồng bên hàng rào làm cây cảnh của nhiều gia đình.
  • Không chỉ thế lá của cây vông nem còn xuất hiện trong bữa ăn thường ngày của nhiều nhà.
  • Ngoài công dụng trang trí, cây vông nem còn nhiều tác dụng tới sức khỏe con người. Công dụng:
  • An thần, gây ngủ, hàn vết thương (Lá sắc uống). Lòi dom (Lá tươi hơ nóng đắp)