Showing 13–24 of 88 results

CÂY CÚC LA MÃ

  • Tên tiếng Việt: Cúc La Mã
  • Tên khoa hoc: Matricaria chamomilla
  • Họ: họ cúc Asteraceae
 

CÂY DÂY ĐAU XƯƠNG

  • Tên gọi khác: Khoang cân đằng (tiếng Trung Quốc).
  • Tên khoa học: Tinospora sinensis.
  • Họ: Cây dây đau xương thuộc họ Tiết dê có pháp danh khoa học là Menispermaceae.

CÂY DÒI THÂN TÍM

  • Tên gọi khác: Cây cỏ dòi, cây bọ mắm, đại kích biển, bơ nước tương;
  • Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica;
  • Họ: Thuộc họ Tầm ma hay còn gọi là Gai (Urticaceae).

CÂY ĐẠI TÁO

  • Tên gọi khác: Táo tàu, táo đỏ, táo đen, Can táo, Mỹ táo, Lương táo, Can xích táo, Quế táo, Khư táo, Táo cao, Đơn táo, Táo bộ, Đường táo, Tử táo, Quán táo, Nhẫm táo, Đê tao, Ngưu đầu, Táo du, Dương giác, Quyết tiết, Cẩu nha, Kê tâm, Thiên chưng táo, Lộc lô, Phác lạc tô…
  • Tên khoa học: Zizyphus sativa Mill.
  • Họ khoa học: Họ táo Rhamnaceae.

CÂY ĐINH HƯƠNG

  • Tên gọi khác: Đinh tử, Đinh tử hương, Hùng đinh hương, Đinh hương, Công đinh hương,…
  • Tên khoa học: Flos caryophylli
  • Họ: Đào kim nương (danh pháp khoa học: Myrtaceae)

CÂY ĐU ĐỦ

  • Tên tiếng việt: Đu đủ, Phiên qua thụ, Mác rẩu, Mác vá (Tày), Bẳn cà lài (Thái), Má hống, Blơ hơng (Kho), Điảng nhấm (Dao)
  • Tên khoa họcCarica papaya L.
  • Họ: Caricaceae
  • Công dụng: Thuốc bổ, giúp tiêu hóa tốt (Quả). Trị giun kim (Hạt). Chữa ho (Hoa). Sốt rét, lợi tiểu (Rễ). Tiêu mụn nhọt (Lá). Tàn nhang da, hắc lào (Nhựa)

CÂY GỐI HẠC

  • Tên gọi khác: Kim lê, bí đại, gối hạc tía, phi tử, mũn, mạy chia (Thổ), đơn gối hạc, củ đen, củ rối ấn
  • Tên khoa học: Leea rubra Blume
  • Thuộc họ: Gốc hạc (danh pháp khoa học: Leeaceae)

CÂY HOÀNG BÁ

  • Tên gọi khác: Nghiệt mộc, sơn đồ, hoàng nghiệt, nguyên bá, nghiệt bì
  • Tên khoa học: Phellodendron chinensis Schneid.
  • Họ: Cứ lý hương – Rutaceae
 

CÂY HOÀNG CẦM

  • Tên gọi khác: Thử vĩ cầm, Hoàng văn, Điều cầm, Không trường, Tửu cầm…
  • Tên khoa học: Scutellaria baicalensis.
  • Họ: Hoa môi (Lamiaceae).

CÂY HOÀNG LIÊN

  • Tên khác: Chi liên, vượng thảo, vận liên, xuyên nhã liên, chích đởm chi, cổ dũng liên, thượng thảo
  • Tên khoa học: Coptis teeta Wall. 
  • Họ: Hoàng liên – Ranunculaceae

CÂY HY THIÊM THẢO (Chó đẻ)

  • Tên gọi khác: Cứt lợn hoa vàng, Hy tiên, Cỏ đĩ, Chó đẻ, Hy kiểm thảo, Nụ áo rìa, Lưỡi đồng, Chó đẻ hoa vàng, Hỏa hiêm thảo,…
  • Tên khoa học: Sigesbeckia Orientalis
  • Họ: Cúc – Asteraceae

CÂY LÁ GAN

  • Tên Tiếng Việt: Cây lá gan.
  • Tên khác: Vọng cách, cây cách, cách núi, bọng cách, headache tree (Anh), bois de boue (Pháp).
  • Tên khoa học: Premna corymbosa Rottl. ex Willd., premna integrifolia Roxb., premna obtusifolia R. Br.. Thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).