Showing 13–24 of 83 results

CÂY DÒI THÂN TÍM

  • Tên gọi khác: Cây cỏ dòi, cây bọ mắm, đại kích biển, bơ nước tương;
  • Tên khoa học: Pouzolzia zeylanica;
  • Họ: Thuộc họ Tầm ma hay còn gọi là Gai (Urticaceae).

CÂY ĐẠI TÁO

  • Tên gọi khác: Táo tàu, táo đỏ, táo đen, Can táo, Mỹ táo, Lương táo, Can xích táo, Quế táo, Khư táo, Táo cao, Đơn táo, Táo bộ, Đường táo, Tử táo, Quán táo, Nhẫm táo, Đê tao, Ngưu đầu, Táo du, Dương giác, Quyết tiết, Cẩu nha, Kê tâm, Thiên chưng táo, Lộc lô, Phác lạc tô…
  • Tên khoa học: Zizyphus sativa Mill.
  • Họ khoa học: Họ táo Rhamnaceae.

CÂY ĐINH HƯƠNG

  • Tên gọi khác: Đinh tử, Đinh tử hương, Hùng đinh hương, Đinh hương, Công đinh hương,…
  • Tên khoa học: Flos caryophylli
  • Họ: Đào kim nương (danh pháp khoa học: Myrtaceae)

CÂY ĐU ĐỦ

  • Tên tiếng việt: Đu đủ, Phiên qua thụ, Mác rẩu, Mác vá (Tày), Bẳn cà lài (Thái), Má hống, Blơ hơng (Kho), Điảng nhấm (Dao)
  • Tên khoa họcCarica papaya L.
  • Họ: Caricaceae
  • Công dụng: Thuốc bổ, giúp tiêu hóa tốt (Quả). Trị giun kim (Hạt). Chữa ho (Hoa). Sốt rét, lợi tiểu (Rễ). Tiêu mụn nhọt (Lá). Tàn nhang da, hắc lào (Nhựa)

CÂY GỐI HẠC

  • Tên gọi khác: Kim lê, bí đại, gối hạc tía, phi tử, mũn, mạy chia (Thổ), đơn gối hạc, củ đen, củ rối ấn
  • Tên khoa học: Leea rubra Blume
  • Thuộc họ: Gốc hạc (danh pháp khoa học: Leeaceae)

CÂY HY THIÊM THẢO (Chó đẻ)

  • Tên gọi khác: Cứt lợn hoa vàng, Hy tiên, Cỏ đĩ, Chó đẻ, Hy kiểm thảo, Nụ áo rìa, Lưỡi đồng, Chó đẻ hoa vàng, Hỏa hiêm thảo,…
  • Tên khoa học: Sigesbeckia Orientalis
  • Họ: Cúc – Asteraceae

CÂY LÁ GAN

  • Tên Tiếng Việt: Cây lá gan.
  • Tên khác: Vọng cách, cây cách, cách núi, bọng cách, headache tree (Anh), bois de boue (Pháp).
  • Tên khoa học: Premna corymbosa Rottl. ex Willd., premna integrifolia Roxb., premna obtusifolia R. Br.. Thuộc họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae).

CÂY LÁ LỐT

  • Tên gọi khác: Tất bát
  • Tên khoa học: Piper lolot L
  • Họ: Hồ tiêu (danh pháp khoa học: Piperaceae)

CÂY LƯỢC VÀNG

  • Tên dược liệu: Cây lược vàng
  • Tên gọi khác: Địa lan vòi, lan vũ, rai lá phất dũ, giả khóm, lan vòi, cây bạch tuộc…
  • Tên gọi theo khoa học: Callisia fragrans (Lindl.) Woodson
  • Cây thuộc họ: Commelinaceae (Thài Lài)

CÂY LƯỠI HỔ

  • Tên gọi khác: Hỗ vĩ, Hỗ vĩ lan, Lưỡi cọp xanh, Hỗ vĩ mép vàng…
  • Tên khoa học: Sansevieria trifasciata Hort.
  • Họ: Bồng bồng (Dracaenaceae).

CÂY LƯỠI RẮN

  • Tên gọi khác: Cỏ lưỡi rắn, Xà thiệt có cuống, Đơn đòng, Vương thái tô, Cóc mẩn, Nọc sởi, Lưỡi rắn
  • Tên tiếng Việt: Đơn đòng, Lưỡi rắn, Vương thái tô, An điền, Bạch hoa xà thiệt thảo
  • Tên khoa học: Ophioglossum Petiolatum Hook
  • Họ: Lưỡi Rắn – Ophioglossaceae

CÂY MÃ ĐỀ

  • Tên thường gọi: Cây mã đề (Xa tiền thảo) 
  • Tên gọi khác: Mã đề thảo, Nhã én, Cây bông mã đề. 
  • Tên nước ngoài: Broad – leaved plantain, Ripple grass, Cart – tract plan, Plantain ribwort, Great platain, Large plantain. 
  • Tên khoa học: Plantago asiatica L.
  • Họ: Mã đề – Plantaginaceae