Showing 1–12 of 77 results

ACTISO XANH

Tên gọi khác: Actiso xanh (Việt Nam), Artichoke, globe artichoke (Anh), artichaut (Pháp)

Tên khoa học: Cynara scolymus,- thuộc họ cúc Công dụng :
Thông tiểu, thông mật, dùng cho người yếu gan, thận, làm hạ cholesterol, phòng ngừa bệnh xơ vữa động mạch.

BẠC HÀ

  • Tên khác: Bạc hà nam, nạt nặm, chạ phiéc hom (Tày)
  • Tên khoa học: Mentha arvensis L.
  • Họ: Bạc hà (Lamiaceae)
  • Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

BÁCH BỆNH

1/ Tên gọi khác: Tên nhân gian : mật nhân, bá bệnh, hậu phác nam Tên khoa học: Eurycoma longifolia

BẠCH ĐỒNG NỮ

  • Tên khác: Mò trắng, Mò mâm xôi, Bấn trắng
  • Tên khoa học: Clerodendrum chinense (Osbeck.) Mabb var. simplex (Mold.) S. L. Chen
  • Họ: Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)
  • Bộ phận dùng: Rễ, lá, hoa

BỒ CÔNG ANH

Bồ Công Anh có chứa nhiều loại vitamin có lợi cho sức khỏe như vitamin E, vitamin A, vitamin C, vitamin B9, B2, B6... Ngoài ra thành phần của cây còn có các loại khoáng chất và hợp chất hữu cơ, mang lại nhiều công dụng chữa bệnh.

Cà Gai Leo

  • Cà gai leo có vị hơi the, tính ấm, chứa lượng độc tố không đáng kể nên đảm bảo an toàn khi dùng. Có tác dụng:
  • Tiêu độc, trừ ho, cầm máu, trị đau nhức và thoái hóa xương khớp
  •  Chữa tê thấp, phù thũng, ho gà, rắn cắn, viêm gan, giải độc gan, mụn nhọt.
  •  Ngoài ra rễ có thể dùng sắc uống trị lở ngứa.

CAM THẢO BẮC

  • Tên khoa học: Glycyrrhiza glabra, thuộc họ Đậu (Fabaceae)
  • Tên gọi khác: diêm cam thảo, sinh cam thảo, phấn cam thảo

CÂY AN XOA

  • Tên gọi khác: cây dó lông, thâu kén lông, cây tổ kén cái
  • Tên khoa học: Helicteres hirsuta Lour
  • Họ: Parasolaceae (thuộc chi Helicteres)

CÂY BÌNH VÔI

  • Tên khác: Cây củ một, củ mối trôn, tử nhiên, ngải tượng.
  • Tên khoa học: Stephania Glabra (Roxb.) Miers
  • Họ: Tiết dê (Menispermaceae)
  • Tính vị, kinh quy: Vị đắng ngọt, tính lương, quy vào 2 kinh Can, Tỳ
  • Bộ phận dùng của cây bình vôi: Rễ, củ

CÂY CHÀM LÁ NHỎ

  • Tên tiếng Việt: Chàm, Chàm nhuộm, Chàm lá nhỏ, Xỏm (Tày), Co chàm (Thái)
  • Tên khoa họcIndigofera tinctoria L.
  • Họ: Fabaceae (Đậu)
  • Công dụng: Thuốc giải độc, bó gãy xương (Lá giã đắp). Chữa viêm họng, sốt (Lá sắc uống). tưa lưỡi, lở mồm (Ngọn non ép nước + mật ong bôi).

CÂY CÚC LA MÃ

  • Tên tiếng Việt: Cúc La Mã
  • Tên khoa hoc: Matricaria chamomilla
  • Họ: họ cúc Asteraceae
 

CÂY DÂY ĐAU XƯƠNG

  • Tên gọi khác: Khoang cân đằng (tiếng Trung Quốc).
  • Tên khoa học: Tinospora sinensis.
  • Họ: Cây dây đau xương thuộc họ Tiết dê có pháp danh khoa học là Menispermaceae.